Thực đơn tuần từ 19.05 - 25.05.2014
THỰC ĐƠN DÀNH CHO KHÁCH HÀNG KHÔNG CÓ BỆNH LÝ ĐẶC BIỆT
(1600 - 1700 Kcal)
Bữa | Sáng | Trưa | Chiều | Tối |
Thứ 2 | Cháo gà | Cơm Thịt kho Đậu phụ xốt Bí luộc | Sữa đậu nành | Cơm Cá thu rim mắm Thịt nạc xào đỗ cove Cải xoong luộc |
Thứ 3 | Phở bò | Cơm Thịt bò xào cần tỏi Giò lụa Canh su hào cà rốt
| Táo tây | Cơm Gà kho gừng Trứng ốp Canh cải cúc nấu thịt |
Thứ 4 | Bún cá | Cơm Tôm rang Thịt viên xốt Canh cua | Hoa quả dầm sữa chua | Cơm Thịt rim Chả lá lốt Cải bắp luộc |
Thứ 5 | Miến gà | Cơm Gà om nấm Nem rán Su hào luộc | Đu đủ chín | Cơm Sườn xào chua ngọt Bắp cải cuộn thịt Susu nấu thịt |
Thứ 6 | Cháo sườn | Cơm Cá trắm kho Đậu phụ rán Rau cải luộc
| Chè khoai lang | Cơm Thịt kho Mướp đắng xào mề gà Canh rau ngót nấu thịt |
Thứ 7 | Bún tôm | Cơm Cá trắm hấp Đậu nhồi thịt Bầu nấu tôm | Quýt ngọt Sữa chua | Cơm Thịt băm rim Gà xào nấm Su hào luộc
|
Chủ nhật | Xôi thịt kho trứng | Cơm Thịt bò xào súp lơ Trứng ốp Canh cải cúc nấu thịt | Dưa hấu | Cơm Thịt kho củ cải Cá file xốt Rau muống luộc |
THỰC ĐƠN CHO NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
(1500 – 1600 Kcal)
Bữa | Sáng | Trưa | Chiều | Tối |
Thứ 2 | Phở bò | Cơm Tôm rang thịt Giò lục Cải xoong | Thanh long | Cơm Cá kho Đậu + Su hào luộc Canh ngót |
Thứ 3 | Bún cá | Cơm Thịt gà kho Thịt nạc xào súp lơ Canh bí | Bưởi | Cơm Thịt nạc luộc + mắm tép Rau muống xào Canh cải cúc |
Thứ 4 | Bún gà | Cơm Cá xốt cà chua Đậu rán Củ cải xào Canh su hào cà rốt | Quýt | Cơm Thịt kho Nem rán Cải ngọt luộc
|
Thứ 5 | Bánh mỳ kẹp giò + Súp rau | Cơm Thịt bò xào cần tỏi Chả lá lốt Bắp cải luộc | Dưa hấu | Cơm Thịt bò xào hành tây cà rốt Nem rán Canh bí thịt |
Thứ 6 | Phở gà | Cơm Trứng kho thịt Củ cải xào Canh cải cúc | Đu đủ chín | Cơm Chả cá Sườn kho Cải xoong luộc |
Thứ 7 | Bún cá | Cơm Gà luộc Mắm tép Rau muống xào Canh bí | Ổi | Cơm Thịt xốt cà chua Tôm rang Canh su hào cà rốt nấu thịt |
Chủ nhật | Phở thịt lợn | Cơm Thịt băm rim Đậu trắng xốt Cải ngọt xào Canh mùng tơi
| Cam | Cơm Thịt băm rim Giò lụa Susu luộc Canh riêu cua |
THỰC ĐƠN CHO NGƯỜI TIM MẠCH
(1500 – 1600 Kcal)
Bữa | Sáng | Trưa | Chiều | Tối |
Thứ 2 | Bún gà | Cơm Tôm rang Mọc xốt Củ cải luộc Canh rau ngót | Đu đủ | Cơm Cá kho Nem rán Rau muống luộc |
Thứ 3 | Phở bò | Cơm Gà rang xả Đậu luộc Canh bí nấu thịt | Lê | Cơm Thịt luộc Trứng xốt cà chua Su su xào Canh cải
|
Thứ 4 | Bún ngan | Cơm Cá thu rim mắm gừng Thịt nạc xào su hào cà rốt Canh cải | Thanh long | Cơm Thịt bò xào cần tỏi Nem rán Cải xoong luộc
|
Thứ 5 | Cháo tôm thịt nạc | Cơm Thịt rang + mắm tép Giá xào Canh rau ngót | Cam | Cơm Gà luộc Giò lụa Su hào xào Canh cải cúc nấu thịt |
Thứ 6 | Phở gà | Cơm Tôm rang Thịt băm Cải xoong luộc | Chuối tây | Cơm Thịt nạc kho Tép rang Rau muống luộc
|
Thứ 7 | Cháo thịt nạc | Cơm Gà rang Thịt xốt Bí xanh xào Canh rau ngót | Chôm chôm | Cơm Cá kho Trứng tráng Su su luộc Canh bí |
Chủ nhật | Bún cá | Cơm Sườn kho Đậu luộc Canh rau ngót | Quýt | Cơm Bê xào xả ớt Đậu xốt thịt Canh cải cúc |